Sắt(II,III) diphosphat

Sắt(II,III) điphotphat hay sắt(II,III) pyrophotphat (công thức hóa học: Fe3(P2O7)2) là một trong những sắt pyrophotphat, chứa cả hai trạng thái hóa trị Fe2+ và Fe3+. Ngoài ra, sắt pyrophotphat khác bao gồm Fe2P2O7, Fe7(P2O7)4, Fe4(P2O7)3 và nhiều hơn.[2] Trong hợp chất này, tỉ lệ Fe2P2O7:Fe4(P2O7)3 là 1:1.

Sắt(II,III) diphosphat

Hằng số mạng a = 0,895 nm, b = 1,2235 nm, c = 1,0174 nm
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài tinh thể nâu đen[1]
Số CAS 132333-22-3
Tên khác Triron đipyrophotphat
Triron điđiphotphat
Sắt(II,III) điphotphat(V)
Triron đipyrophotphat(V)
Triron điđiphotphat(V)
Sắt(II,III) pyrophotphat
Triferrum đipyrophotphat
triferrum điđiphotphat
Triferrum đipyrophotphat(V)
Triferrum điđiphotphat(V)
Điểm sôi
Khối lượng mol 515,4274 g/mol
Công thức phân tử Fe3(P2O7)2
Khối lượng riêng 3,07 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy